mình
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
mình \miɲ˧˨\
- Corps.
- mình trần
- Corps nu
- mình trần
- Tronc.
- Thân thể người ta gồm ba phần : đầu , mình và chân tay
- Le corps humain comprend trois parties la tête, le tronc et les membres
- Thân thể người ta gồm ba phần : đầu , mình và chân tay
- Soi; soi-même.
- Chỉ nghĩ đến mình
- Ne penser qu’à soi
- Yêu người đồng loại như yêu mình
- Aimer son prochain comme soi-même
- Chỉ nghĩ đến mình
- Je; moi.
- Hôm nay mình bị cảm
- Aujourd'hui je suis enrhumé;
- Đưa cho mình quyển sách ấy
- Passe-moi ce livre
- Hôm nay mình bị cảm
- Nous.
- mình là người Việt Nam , mình phải bảo vệ nước Việt Nam
- Nous sommes des Vietnamiens, nous devons défendre le Vietnam
- mình là người Việt Nam , mình phải bảo vệ nước Việt Nam
- Tu, toi (quand on s’adresse à sa femme, à son mari, à un ami intime).
- mình mua cho tôi hai thước vải
- Tu m’achèteras deux mètres de toile;
- mình cho tớ mượn quyển tiểu thuyết ấy
- Prête-moi ce roman
- mình mua cho tôi hai thước vải
- Il; ils.
- Nó tưởng là mình thông minh lắm đấy
- Il croit qu’il est très intelligent
- Chúng nó nghĩ rằng mình hơn những người khác
- Ils pensent qu’ils sont supérieurs aux autres
- Nó tưởng là mình thông minh lắm đấy
- Se.
- ẩn mình
- Se cacher
- Băng mình
- Se lancer
- mình làm mình chịu
- Comme on fait son lit, on se couche;
- mình vì mọi người , mọi người vì mình
- Chacun pour tous, tous pour chacun
- ẩn mình
Prononciation
Paronymes
- minh
- mịnh
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.